ĐÁ QUÝ TRONG TIẾNG ANH
Tên của một số loại đá quý trong tiếng Anh phổ biến nhất hiện nay, giúp bạn hiểu hơn về các loại đá quý và cách gọi đá quý trong tiếng anh.
Tên Tiếng Anh của các loại đá quý là gì? Bạn cảm thấy hoang mang vì có quá nhiều cách gọi cho một loại đá quý trong tiếng anh, DND sẽ giúp bạn thống kê tên đá quý trong tiếng anhh của các loại đá quý phổ biến nhất.
Vậy nên bạn nào có vốn tiếng Anh là một lợi thế, để nghiên cứu hay học tập trong kho tàng kiến thức về đá quý khổng lồ trên Thế Giới. Càng chuyên sâu về đá thì chúng ta càng phải trang bị nhiều kiến thức hơn nữa. Vậy nên chúng ta cùng tìm hiểu về đá quý trong tiếng anh của một số loại nhé!
Tên các loại đá quý trong tiếng Anh như sau:
Ngọc, Đá quý: Gemstone
Kim cương: Diamond
Ngọc Hải lam: Aquamarine
Hồng ngọc: Ruby
Đá khổng tước: Malachite
Lam ngọc: Sapphire
Đá vân rắn: Serpentine
Ngọc lục bảo: Emerald
Ngọc mắt mèo: Opal
Ngọc hồng lựu: Garnet
Cẩm thạch: Jade
Đá mã não: Agate
Đá thạch anh: Quartz
Hoàng ngọc: Topaz
Đá mắt hổ: Tiger’s eye
Đá Ô liu (Do có màu ô-liu đặc trưng): Peridot
Ngọc trai: Pearl
Đá tia lửa: Spinel
Đá thủy tinh núi lửa: Obsidian
Bích tỷ: Tourmaline
Xà cừ: Labradorite
Thạch anh tím: Amethyst
Hổ phách: Amber
Thạch anh vàng: Citrine
Ngọc bích: Nephrite
Thạch anh khói: Smoky Quartz
Hồng ngọc tủy (hay bị nhầm với mã não, do đều có kết cấu của tinh chất thạch anh): Carnelian
Thạch anh ưu linh: Scenic Quartz, Landscape Quartz hay Garden Quartz.
Thạch anh trắng: Clear Quartz
Thạch anh xanh: Green Aventurine
Thạch anh hồng: Rose Quartz
Đá ngọc lam: Turquoise
Ngọc đế quang: Chrysoprase
Đá thiên thạch: Tektite
Đá đào hoa (ngọc vân hồng): Rhdochrosite
Đá vàng găm: Pyrite
Ngọc bích đỏ: Jasper
Đá mặt trăng: Moonstone
Đá thiên thanh (ngọc lưu ly): Lapis Lazuli
Tên Tiếng Anh của các loại đá quý là gì? Bạn cảm thấy hoang mang vì có quá nhiều cách gọi cho một loại đá quý trong tiếng anh, DND sẽ giúp bạn thống kê tên đá quý trong tiếng anhh của các loại đá quý phổ biến nhất.
Vậy nên bạn nào có vốn tiếng Anh là một lợi thế, để nghiên cứu hay học tập trong kho tàng kiến thức về đá quý khổng lồ trên Thế Giới. Càng chuyên sâu về đá thì chúng ta càng phải trang bị nhiều kiến thức hơn nữa. Vậy nên chúng ta cùng tìm hiểu về đá quý trong tiếng anh của một số loại nhé!
Tên các loại đá quý trong tiếng Anh như sau:
Ngọc, Đá quý: Gemstone
Kim cương: Diamond
Ngọc Hải lam: Aquamarine
Hồng ngọc: Ruby
Đá khổng tước: Malachite
Lam ngọc: Sapphire
Đá vân rắn: Serpentine
Ngọc lục bảo: Emerald
Ngọc mắt mèo: Opal
Ngọc hồng lựu: Garnet
Cẩm thạch: Jade
Đá mã não: Agate
Đá thạch anh: Quartz
Hoàng ngọc: Topaz
Đá mắt hổ: Tiger’s eye
Đá Ô liu (Do có màu ô-liu đặc trưng): Peridot
Ngọc trai: Pearl
Đá tia lửa: Spinel
Đá thủy tinh núi lửa: Obsidian
Bích tỷ: Tourmaline
Xà cừ: Labradorite
Thạch anh tím: Amethyst
Hổ phách: Amber
Thạch anh vàng: Citrine
Ngọc bích: Nephrite
Thạch anh khói: Smoky Quartz
Hồng ngọc tủy (hay bị nhầm với mã não, do đều có kết cấu của tinh chất thạch anh): Carnelian
Thạch anh ưu linh: Scenic Quartz, Landscape Quartz hay Garden Quartz.
Thạch anh trắng: Clear Quartz
Thạch anh xanh: Green Aventurine
Thạch anh hồng: Rose Quartz
Đá ngọc lam: Turquoise
Ngọc đế quang: Chrysoprase
Đá thiên thạch: Tektite
Đá đào hoa (ngọc vân hồng): Rhdochrosite
Đá vàng găm: Pyrite
Ngọc bích đỏ: Jasper
Đá mặt trăng: Moonstone
Đá thiên thanh (ngọc lưu ly): Lapis Lazuli
Post a Comment