TÊN CÁC LOẠI ĐÁ QUÝ TRONG TIẾNG ANH - Blog XuongVietNam - Cộng đồng Xưởng Việt Nam

Header Ads

TÊN CÁC LOẠI ĐÁ QUÝ TRONG TIẾNG ANH

Mặc dù chúng ta thường xuyên gọi tên các loại đá quý bằng tiếng Việt trong thảo luận và giao tiếp, tuy nhiên chúng ta vẫn nên biết tên gọi các loại đá quý trong tiếng Anh. Bởi đây là tên gọi chuẩn quốc tế, sử dụng cho tất cả các văn bản tài liệu nghiên cứu về đá quý, giúp chúng ta dễ dàng tiếp cận thông tin một cách chính xác nhất.

               

Khi các bạn muốn nghiên cứu về một loại đá nào đó thì tiên quyết bạn phải biết tên tiếng anh của loại đá đó rồi tra cứu ở trên hệ thống sách đá quý trên toàn thế giới, cực kì thuận tiện khi bạn biết tên các loại đá quý trong tiếng Anh.

Tên các loại đá quý trong tiếng Anh như sau:

Ngọc, Đá quý: Gemstone

Kim cương: Diamond

Ngọc Hải lam: Aquamarine

Hồng ngọc: Ruby

Đá khổng tước: Malachite

Lam ngọc: Sapphire

Đá vân rắn: Serpentine

Ngọc lục bảo: Emerald

Ngọc mắt mèo: Opal

Ngọc hồng lựu: Garnet

Cẩm thạch: Jade

Đá mã não: Agate

Đá thạch anh: Quartz

Hoàng ngọc: Topaz

Đá mắt hổ: Tiger’s eye

Đá Ô liu (Do có màu ô-liu đặc trưng): Peridot

Ngọc trai: Pearl

Đá tia lửa: Spinel

Đá thủy tinh núi lửa: Obsidian

Bích tỷ: Tourmaline

Xà cừ: Labradorite

Thạch anh tím: Amethyst

Hổ phách: Amber

Thạch anh vàng: Citrine

Ngọc bích: Nephrite

Thạch anh khói: Smoky Quartz

Hồng ngọc tủy (hay bị nhầm với mã não, do đều có kết cấu của tinh chất thạch anh): Carnelian

Thạch anh ưu linh: Scenic Quartz, Landscape Quartz hay Garden Quartz.

Thạch anh trắng: Clear Quartz

Thạch anh xanh: Green Aventurine

Thạch anh hồng: Rose Quartz

Đá ngọc lam: Turquoise

Ngọc đế quang: Chrysoprase

Đá thiên thạch: Tektite

Đá đào hoa (ngọc vân hồng): Rhdochrosite

Đá vàng găm: Pyrite

Ngọc bích đỏ: Jasper

Đá mặt trăng: Moonstone

Đá thiên thanh (ngọc lưu ly): Lapis Lazuli

Không có nhận xét nào